4C Group đam mê mang đến dịch vụ hoàn chỉnh, cao cấp và toàn diện cho nhu cầu của Khách hàng.
PRODUCTS GROUP / SOLUTIONS
TÓM TẮT SẢN PHẨM
Một chiếc máy in mã vạch công nghiệp với công suất cao phục vụ được cho nhà máy của bạn lên đến cả ngàn tem nhãn một ngày với chi phí hợp lý. Vậy thì hãy để SINO Tín Hòa giới thiệu đến bạn dòng máy in mã vạch công nghiệp IDPRT IX4L.
IDPRT IX4L là dòng máy thuộc thương hiệu IDPRT chuyên cung cấp giải pháp mã vạch tại Trung Quốc. Hiện nay SINO Tín Hòa là nhà phân phối dòng máy thương hiệu này, các khách hàng có phản hồi tốt về chất lượng cũng như cách sử dụng máy dễ hiểu, dễ hướng dẫn.
Đầu máy in nhiệt cao cấp (TPH) Điều khiển nhiệt
Kiểm soát nhiệt TPH của iDPRT cung cấp một cơ chế quản lý nhiệt tiên tiến đảm bảo theo dõi sức khỏe của đầu in trong thời gian thực để ngăn ngừa các vấn đề và kéo dài tuổi thọ của nó.
Quản lý máy in từ xa
iDPRT Here Link cung cấp quản lý máy in từ xa cấp doanh nghiệp dựa trên giao thức chuẩn cổng mạng và truyền thông. Điều này làm giảm chi phí bảo trì và tránh thời gian chết cho các thiết bị kinh doanh quan trọng. Ngoài ra, nó cung cấp các plugin in như PDF và JavaScript Print Plugin để phù hợp với các kịch bản in khác nhau của người dùng.
Nhiều giao diện truyền thông
Dòng máy in mã vạch công nghiệp iX4 cung cấp hỗ trợ GPIO (DB15F) cho các ứng dụng ghi nhãn tự động và ngôn ngữ mô phỏng. Nó cũng cung cấp một cổng song song để kết nối các thiết bị công nghiệp và một mô-đun kết hợp tùy chọn có chế độ kép Bluetooth 5.0 và 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi.
Hỗ trợ nhiều phương tiện truyền thông
Máy in nhãn công nghiệp iX4L và iX4P có thể phù hợp với nhiều chiều dài và chiều rộng phương tiện khác nhau. Với định vị in chính xác, iX4P với độ phân giải 600dpi hỗ trợ in nhãn có chiều dài ngắn đến 4mm với độ chính xác in ± 0,3mm. iX4P hỗ trợ tốc độ in tối đa 14ips. Ngoài ra, cơ chế tinh chỉnh giúp ngăn ngừa nếp nhăn trên ruy băng và đảm bảo in nhãn chất lượng cao.
Trải nghiệm người dùng tuyệt vời, Máy in mã vạch công nghiệp 4 inch
● Tốc độ in lên tới 6ips cho cả 200dpi và 300dpi.
● Thiết kế dạng mô-đun của đầu máy in giúp việc tháo rời và lắp ráp trở nên dễ dàng.
● Với chức năng tự động nhận dạng đầu máy in với 203 dpi và 300 dpi và tự động cấu hình máy in mà không cần cài đặt PC.
● Với dung lượng lưu trữ siêu lớn, RAM DDR2 32 MB, Flash 128 MB.
● Hỗ trợ nhiều giao diện, USB Type B ×1, USB HOST ×1, RJ45 ×1, RS232(9-pin) ×1 cho tiêu chuẩn và Wi-Fi cho tùy chọn.
● Màn hình LCD màu 3,5 inch hỗ trợ cảm ứng và USB HOST để vận hành ngoại tuyến
● Hỗ trợ mã vạch: 1D và 2D, đáp ứng nhu cầu quản lý hàng hóa.
● Vỏ kim loại màu đen mát mẻ giúp ổn định và bền bỉ.
● Với nhiều phương tiện khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khu vực ứng dụng rộng rãi.
● Với phần mềm chỉnh sửa nhãn miễn phí giúp việc chỉnh sửa nhãn trở nên thuận tiện và dễ dàng.
CÁCH THỨC MUA HÀNG
New Horizon Innovative Technology Center is belong to 4C Group
New Horizon Innovative Technology – Đơn vị chuyên cung cấp các sản phẩm máy quét mã vạch (barcode scanner), máy in mã vạch (barcode printer), thiết bị đọc RFID (RFID reader), thẻ và nhãn RFID (RFID Tag/Inlay/Label), máy in nhãn (label printer) của các thương hiệu hàng đầu thế giới.
Liên hệ công ty chúng tôi để nhận tư vấn dựa trên yêu cầu kỹ thuật, nhu cầu về số lượng và thời gian giao hàng cụ thể qua thông tin dưới đây :
Support line : 0989.617.468 (Cell/Zalo/Whatapps/Wechat)
Email : newhorizon.hotro@gmail.com
Địa điểm: 151 Huỳnh Văn Bánh, Quận Phú Nhuận, TPHCM
thông tin chi tiết kỹ thuật
Độ phân giải |
300dpi |
---|---|
Phương pháp in | Direct Thermal and Transfer Thermal |
Tốc độ in tối đa | 6ips |
Chiều rộng in tối đa | 4.17"(106mm) @ 300dpi |
Chiều dài in tối đa | 60"(1,524mm) @ 300dpi |
Kích thước vật lý (W x H x D) | 10.39"(264mm) x 13.5"(343mm) x 18.19"(462mm) |
Cân nặng | 28lbs(12.5kg) |
Bộ xử lý | 32-bit RISC CPU |
Ký ức | 128 MB Flash / 32 MB RAM |
Giao diện | Standard: Serial RS232, USB-B, USB Host, and Ethernet 10/100Base T Optional: Wi-Fi802.11a/b/g/n(factory option) |
Mã hóa bảo mật WiFi | WEP 40/128bit, WPA Personal (PSK), WPA2 Personal (PSK) Enterprise (AES CCMP) |
Chứng nhận bảo mật WiFi | EAP-TLS, EAP-PEAP |
Nguồn điện | Auto Range 100 ~ 240 AVC (48 ~ 62 Hz) |
Giao diện người dùng | 1 power switch 8 operation buttons(menu,feed,pause,up,down,back,enter,calibration) 4 LEDs with 3 colors 3.5" color TFT display |
Cảm biến | Gap transmissive sensor Black mark reflective sensor (position adjustable) Head open sensor Ribbon end sensor |
Phông bên trong | 8 resident expandable ZPL II bitmap fonts Simplified Chinese, Traditional Chinese Downloadable objects include graphics, scalable and bitmap fonts, label templates and formats IBM Code Page 850 international character sets are available in the fonts A, B, C, D, E, F, G and 0 through software control Code Page 1250, 1251, 1252, 1253, 1254, 1255, 1256 Support with font 0 |
Định dạng đồ họa | PCX,BMP |
Mã vạch | 1D barcode: UPC-A, UPC-E, Codabar, CODE128, CODE39, CODE93, EAN-8, EAN-13, UCC/EAN128, POSTNET, ITF14, MSI, Plessey, Telepen, GS1 DataBar, German Post Code, Interleaved 2 of 5, Standard 2 of 5, Industrial 2 of 5, CODE11, EAN14 2D barcode: PDF417, Data Matrix, Maxicode, QR Code, MicroPDF471, Aztec |
Phông chữ và xoay mã vạch | 0, 90, 180, 270 degree |
Ngôn ngữ máy in | ZPL-II, TSPL, DPL, EPL2 |
Loại phương tiện | Continuous, die-cut, black mark, fan-fold, notch |
Phương tiện truyền thông | Standard: Continuous, Tear-Off / Options: Peel-Off, Cut, and Rewind |
Chiều rộng trung bình | Min 0.98"(25mm)/ Max 4.7"(120mm) |
Độ dày trung bình | 0.002"(0.06mm) to 0.010"(0.250mm) |
Đường kính lõi trung bình | 1.5"(38.1mm) |
Đường kính cuộn tối đa của phương tiện truyền thông | 10.0"(254mm) |
Chiều dài phương tiện | Min.: Tear-Off 0.31"(8mm) Min.: Peel-Off , Cutter 1.0"(25.4mm) Max.: 90"(2,286mm) @ 203dpi, 60"(1,524mm) @ 300dpi |
Loại Ribbon | Wax, Wax/Resin, Resi |
Chiều dài dải carbon | 1476.4 ft(450m) |
Đường kính lõi Ribbon | 1.0"(25.4mm) |
Chiều rộng Ribbon | Min 1.18"(30mm)/ Max 4.33"(110mm) |
Điều kiện môi trường | Operating Temperature: 41° to 122°F (5° to 50°C) (limitations based on selected media) / Operating Humidity: 25 to 85% RH Non-Condensing Storage Temperature: -4° to 140° F (-20° to 60° C) / Storage Humidity: Non-Condensing |
Chứng nhận an toàn | CCC, FCC, CE, BSMI, Energy Star |
Vấn đề môi trường | RoHS, WEEE |
Tùy chọn | Wi-Fi802.11a/b/g/n/ac(factory option) Rewind Peel Guillotine cutter |
Trên thị trường hiện nay có hai loại thiết bị được sử dụng phổ biến nhất là máy in tem nhãn mã vạch và máy in hóa đơn. Nhiều người lầm tưởng rằng hai loại máy là một, nhưng thực chất chúng có điểm giống và khác nhau.
– Về chức năng thì máy in hóa đơn chuyên dùng để in hóa đơn thanh toán giúp khách check out nhanh chóng tại quầy còn máy in mã vạch giúp bạn in ra được mã vận đơn để dán lên các thùng hàng ship đi cho khách.
– Trên thực tế, máy in hóa đơn vẫn có thể in được tem nhãn, mã vạch nhưng chiều ngược lại thì chưa chắc. Bên cạnh việc in hóa đơn và tem nhãn, nhiều máy in hóa đơn còn được trang bị thêm các tính năng trợ giúp công tác bán hàng như in QR Code giúp check out nhanh chóng, quảng cáo, tích hợp với ngăn kéo đựng tiền để tăng hiệu quả công việc.
– Xét về cấu tạo bên ngoài thì cả hai loại máy in đều giống nhau là có kích cỡ nhỏ gọn, trọng lượng tương đồng, các cổng giao tiếp cũng không có nhiều khác biệt.
– Cả hai đều in ấn bằng công nghệ in nhiệt. Tuy có điểm khác biệt là, máy in tem có thể in trên các tất cả các loại giấy in mã vạch còn với máy in hóa đơn bill thì chỉ in được loại giấy cảm nhiệt.
máy in hóa đơn cầm tay
Tuy có vẻ ngoài tương đối giống nhau, nhưng bạn có thể phân biệt cả hai bằng những điều sau:
– Đối với máy in hóa đơn thì sản phẩm in ấn ra thường xuất giấy ở phía trên. Đây chính là điểm để bạn nhận biết được máy in hóa đơn. Còn với máy in tem nhãn thì sẽ xuất giấy từ mặt trước của thiết bị.
– Máy in hóa đơn sẽ không hỗ trợ chế độ cắt toàn phần như máy in tem nhãn.
– Máy in tem nhãn có nhiều lựa chọn về kích thước giấy in hơn hẳn máy in hóa đơn. Cụ thể, với máy in tem nhãn bạn có thể sử dụng nhiều kích thước lẫn chất liệu giấy in khác nhau để cho ra sản phẩm tem nhãn mong muốn. Còn với máy in hoa đơn thì chủ yếu chỉ dùng loại giấy có chiều rộng tối đa là 80mm.
– Xét về độ bền của đầu in nhiệt thì có sự khác nhau. Đối với máy in hóa đơn thì đầu in được thiết kế với độ bền cao nhằm tránh hiện tượng trầy xước khi thường xuyên tiếp xúc với giấy in cảm nhiệt ở mức nhiệt độ cao. Còn riêng máy in tem nhãn thì do sử dụng các loại giấy in và dùng ribbon mực hơn so với các loại decal cảm nhiệt cho nên tình trạng xước đầu in rất thường xuyên xảy ra hơn.
![]() |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Như đã đề cập trước đó, máy in nhãn được sử dụng để in nhãn, thẻ và các tài liệu nhỏ khác, trong khi máy in mã vạch được sử dụng để in mã vạch. |
CÔNG NGHỆ IN Nhìn chung, cả hai công nghệ in đều có sẵn trong cùng một kiểu máy in. Máy in nhãn là máy in nhiệt sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp hoặc truyền nhiệt. Máy in mã vạch cũng là máy in nhiệt nhưng thường sử dụng công nghệ in nhiệt trực tiếp. Máy in mã vạch sử dụng công nghệ in truyền nhiệt cũng có sẵn, mặc dù chúng đắt hơn. |
![]() |
![]() |
ĐỘ PHÂN GIẢI IN
Mặt khác, máy in mã vạch thường chỉ cung cấp độ phân giải in 203 dpi. Bạn hiếm khi tìm thấy máy in mã vạch có độ phân giải in 300 dpi hoặc cao hơn trừ khi có đồ họa hoặc các thành phần phức tạp khác trong thiết kế. |
TỐC ĐỘ IN
Nhìn chung, máy in nhãn có tốc độ in nhanh hơn so với máy in mã vạch. |
![]() |
![]() |
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Máy in nhãn có diện tích lớn và cực kỳ nặng, nặng từ 8 đến 10 kg. Chúng thường là máy in công nghiệp được chế tạo bằng vật liệu bền như nhôm và kim loại để chịu được môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Ngược lại, máy in mã vạch nhỏ hơn và nhẹ hơn khi so sánh với máy in nhãn. Chúng thường là máy in di động hoặc máy in để bàn có thể dễ dàng mang theo. |
Máy in nhãn được tích hợp nhiều tính năng mang lại sự linh hoạt và tiện lợi hơn. Một số tính năng chỉ có ở máy in nhãn bao gồm.
. Màn hình cảm ứng
. Các nút thao tác
. Bộ xử lý tích hợp với RAM và bộ nhớ flash
. Nhiều cổng kết nối
. Tùy chọn máy in và hỗ trợ phụ kiện
SO SÁNH CÁC DÒNG MÁY IN HÓA ĐƠN
Dựa trên so sánh máy in nhiệt và máy in kim chi tiết trên của New Horizon Innovative Technology thì có thể thấy rằng mỗi sản phẩm máy in hóa đơn này đều có những ưu nhược điểm riêng. Việc thấy cái nào tốt hơn nó còn phụ thuộc vào lĩnh vực ngành nghề kinh doanh của bạn. Theo đó:
– Nếu như công việc in ấn hóa đơn của bạn đòi hỏi phải lưu trữ các chứng từ kế toán, phiếu gửi hàng, biên lai giao dịch, in ấn nhiều liên,… thì máy in hóa đơn kim sẽ là lựa chọn bền bỉ, ổn định và chất lượng rõ nét hơn.
– Còn nếu công việc của bạn chỉ cần tốc độ và cũng không cần lưu trữ các hóa đơn check out cho khách, bộ phận bếp,… thì nên chọn máy in nhiệt cho vừa nhanh vừa rẻ.
Trong thời đại chuyển đổi số và quản lý hàng hóa thông minh, máy in mã vạch trở thành công cụ không thể thiếu đối với doanh nghiệp. Tuy nhiên, nhiều người thường băn khoăn: nên chọn máy in mã vạch để bàn (desktop) hay máy in mã vạch công nghiệp (industrial) để phù hợp với nhu cầu? Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt và ứng dụng thực tế của từng loại.
Máy in mã vạch để bàn dành cho in ấn khối lượng nhỏ hơn, phù hợp cho văn phòng, bán lẻ với tốc độ trung bình và độ bền vừa phải; còn máy in mã vạch công nghiệp thiết kế cho môi trường khắc nghiệt, in ấn liên tục với tốc độ cao, công suất lớn, độ bền vượt trội và khả năng chứa vật tư lớn hơn nhiều.
🔹 Đặc điểm nổi bật:
Kích thước nhỏ, không chiếm nhiều diện tích.
Phù hợp cho nhu cầu in tem nhãn trung bình, như trong các cửa hàng bán lẻ, văn phòng, hoặc kho vận nhỏ, với khối lượng in dưới 5000 tem mỗi ngày.
Tốc độ in vừa phải (2–6 inches/giây).
Công suất in vài trăm đến dưới 5000 tem/ngày.
Giá thành phải chăng, dễ bảo trì.
🔹 Ứng dụng phổ biến:
Siêu thị, cửa hàng bán lẻ: in tem giá, nhãn sản phẩm.
Nhà thuốc, cửa hàng tiện lợi: in mã vạch cho hàng hóa.
Văn phòng, thư viện: in nhãn tài liệu, nhãn hồ sơ.
Doanh nghiệp vừa và nhỏ: nhu cầu in tem nhãn không quá lớn.
👉 Tóm lại, máy in mã vạch để bàn là lựa chọn hoàn hảo cho các đơn vị cần in nhãn với số lượng vừa phải, tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả.
Nếu bạn cần một thiết bị bền bỉ, hoạt động liên tục với cường độ cao thì máy in mã vạch công nghiệp chính là sự lựa chọn tối ưu.
Máy in mã vạch công nghiệp Zebra ZT231 203 DPI
🔹 Đặc điểm nổi bật:
Kích thước lớn, khung thép chắc chắn, chịu va đập tốt.
Tốc độ in nhanh (8–14 inches/giây).
Công suất in hàng chục ngàn đến hàng trăm ngàn tem/ngày.
Khoang chứa vật tư lớn, cho phép chứa cuộn decal dài và cuộn ribbon dài hơn nhiều, giảm thiểu thời gian dừng máy để thay thế.
Sử dụng cuộn giấy lớn, ribbon dài, in được trong môi trường khắc nghiệt.
🔹 Ứng dụng phổ biến:
Nhà máy sản xuất: in nhãn hàng loạt cho dây chuyền, pallet, thùng hàng.
Kho vận, logistics, e-commerce: in nhãn vận đơn, mã kiện hàng tốc độ cao.
Ngành dược, hóa chất, điện tử: in tem nhãn bền, chịu nhiệt, chống hóa chất.
👉 Với hiệu suất vượt trội, máy in mã vạch công nghiệp phù hợp cho doanh nghiệp lớn, có nhu cầu in liên tục và khối lượng lớn.
Tiêu chí | Máy in mã vạch để bàn | Máy in mã vạch công nghiệp |
---|---|---|
Kích thước | Nhỏ gọn | Lớn, khung thép chắc chắn |
Tốc độ in | 2–6 in/s | 8–14 in/s |
Công suất in | Vài ngàn tem/ngày | Hàng chục – hàng trăm ngàn tem/ngày |
Môi trường | Văn phòng, cửa hàng | Nhà máy, kho hàng, logistics |
Chi phí | Thấp – trung bình | Cao hơn nhưng bền và ổn định |
Cách lựa chọn máy in mã vạch mang lại hiệu quả cao
Lựa chọn máy in mã vạch thường phụ thuộc các yêu cầu về công suất máy in, điều kiện về môi trường làm việc , chất lượng mã vạch để phù hợp với mục đích sử dụng. Một máy in mã vạch có cấu hình cao sẽ in tốc độ nhanh, in nhãn nhiều hơn và đồng thời chi phi đầu tư cao hơn một máy in mã vạch có cấu hình trung bình, bạn có dùng hết công suất của máy hay không nữa. Trước khi chọn mua một máy in mã vạch, doanh nghiệp cần phải tìm hiểu qua đặc tính kỹ thuật của máy in mã vạch đó. Chủ yếu là dựa các thông số sau đó chọn máy in phù hợp.
Nếu bạn là cửa hàng, siêu thị mini, doanh nghiệp vừa và nhỏ, chỉ cần in số lượng tem nhãn vừa phải → máy in mã vạch để bàn là lựa chọn tiết kiệm và hợp lý.
Nếu bạn là nhà máy sản xuất, kho vận, công ty logistics, thương mại điện tử, cần in số lượng lớn, tốc độ cao và độ bền ổn định → hãy đầu tư máy in mã vạch công nghiệp để tối ưu hiệu suất.
3.1) Độ phân giải đầu in (Printhead Resolution) : Một máy in mã vạch có độ phân giải thấp nhất 203dpi - 300 dpi và cao nhất là 600dpi.Tùy vào nhu cầu in nét nhỏ hay lớn để chọn dộ phân giải để tiết kiệm chi phí vì thường máy 203 dpi sẽ rẽ hơn máy 300dpi nhưng chất lượng in đẹp hơn rất nhiều.Một máy in mã vạch có độ phân giải càng cao thì chất lượng bản in càng đpẹ.
3.2) Chiều rộng in tối đa : Các máy in mã vạch trung bình thường có khổ rộng là 104mm hoặc 168mm, khổ tối đa là 210mm ( khổ in tờ giấy A4).Chọn máy in tem có khổ in lớn sẽ tiện lợi cho khách hàng vì khi phát sinh những loại tem có kích cỡ lớn và đồng thời có thể in các loại tem có kích thước nhỏ hơn mức tối đa.
3.3) Bộ nhớ dữ liệu (SDRAM): Trong máy in tem mã vạch có 2 loại bộ nhớ là Flash Memory (bộ nhớ hệ thống) và SDRAM (bộ nhớ dữ liệu). Khi in nhãn với số lượng lớn hoặc khi bạn cần in nhãn với nhiều đồ hoạ thì máy in cần phải có SDRAM đủ lớn để có thể chứa được tất cả dữ liệu đó. Hiện nay trên thị trường mức tối thiểu của bộ nhớ là 4MB Flash - 8MB SDRAM
3.4)Chất liệu in (Media Type): Ngoài giấy là vật liệu in chính, các máy in nhãn còn có thể in được lên 1 số vật liệu in khác như giấy nhựa tổng hợp nhựa PVC, giấy nhôm, các loại film, da mỏng,vải, satin....
3.5)Tốc độ in(Print Speed):Tốc độ in càng cao thì việc tốn thời in ấn sẽ giảm được nhiều..
Bạn đang tìm máy in mã vạch chính hãng với giá tốt nhất?
👉 Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chọn loại máy phù hợp với nhu cầu và ngân sách của doanh nghiệp.
✔ Đa dạng sản phẩm: từ máy in mã vạch để bàn đến máy in công nghiệp
✔ Cam kết hàng chính hãng – bảo hành uy tín
✔ Hỗ trợ lắp đặt & hướng dẫn sử dụng tận nơi
Máy in mã vạch công nghiệp ZEBRA là thiết bị in ấn chuyên dụng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu in khối lượng lớn trong các môi trường sản xuất, kho bãi, và logistics. Với công nghệ tiên tiến, tốc độ in cao, và khả năng vận hành bền bỉ, dòng máy này không chỉ giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình làm việc mà còn giảm thiểu chi phí vận hành.
Hãy cùng khám phá chi tiết về cấu tạo, ưu nhược điểm, ứng dụng, và các dòng máy in mã vạch công nghiệp X-Printer nổi bật qua bài viết dưới đây!
Máy in mã vạch công nghiệp ZEBRA là dòng thiết bị in mã vạch chuyên nghiệp, được thiết kế để hoạt động liên tục với hiệu suất cao trong môi trường công nghiệp. So với máy in văn phòng, máy in công nghiệp Xprinter sở hữu kích thước lớn hơn, công suất mạnh mẽ hơn, và độ bền vượt trội, đáp ứng tốt các yêu cầu in ấn tại các nhà máy sản xuất, kho vận và trung tâm phân phối.
Máy in mã vạch công nghiệp Xprinter có cấu tạo gồm:
Đầu in nhiệt: Thành phần chính đảm bảo chất lượng in sắc nét và tốc độ in nhanh.
Bộ phận nạp giấy và mực: Chứa cuộn giấy lớn và cuộn mực dài, giảm thiểu thời gian thay thế.
Hệ thống điều khiển: Cho phép tùy chỉnh các thông số in, kết nối với máy tính hoặc hệ thống quản lý.
Khung vỏ bền chắc: Làm từ kim loại hoặc nhựa ABS chất lượng cao, đảm bảo chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Máy hoạt động theo nguyên lý in nhiệt trực tiếp hoặc in chuyển nhiệt. Đầu in nhiệt sẽ tác động lên giấy hoặc mực để tạo ra hình ảnh mã vạch rõ nét, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao.
Ưu điểm:
Nhược điểm:
Máy in mã vạch công nghiệp Xprinter được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
Bạn có thể tham khảo một số mẫu sản phẩm máy in mã vạch công nghiệp Xprinter bán chạy dưới đây:
Godex ZX420i : Khả năng in bền bỉ liên tục giúp cho ra khối lượng in lớn, quá trình sản xuất được diễn ra liên tục và hiệu quả
ZEBRA ZT 421: Dòng máy in công nghiệp phổ biến với tốc độ in cao, hỗ trợ khổ giấy lớn và đa dạng kết nối.
ZEBRA ZC 300: Sử dụng công nghệ in chuyển nhiệt, tích hợp cuộn mực dài 300m, giảm thời gian thay thế.
ZEBRA ZQ 300: Máy in công suất lớn, thích hợp cho các nhà máy sản xuất và kho bãi với khối lượng in liên tục.
Máy in mã vạch công nghiệp Xprinter có thể in được loại tem nào?
Máy hỗ trợ nhiều loại tem nhãn như tem giấy, tem nhựa, và tem bạc với đa dạng kích cỡ.
Máy có hỗ trợ kết nối không dây không?
Một số dòng máy hỗ trợ kết nối Bluetooth hoặc Wi-Fi để tăng tính linh hoạt.
Tuổi thọ của đầu in nhiệt là bao lâu?
Tuổi thọ đầu in nhiệt phụ thuộc vào tần suất sử dụng, thường kéo dài từ 50 đến 100km giấy in.
Cần lưu ý gì khi sử dụng máy?
Vệ sinh đầu in định kỳ, sử dụng giấy và mực in chất lượng để đảm bảo độ bền và chất lượng in.
Chi phí bảo trì máy có cao không?
Chi phí bảo trì phụ thuộc vào dòng máy và tình trạng sử dụng, nhưng nhìn chung không quá tốn kém nếu bảo trì đúng cách.
Máy in mã vạch công nghiệp ZEBRA là một thiết bị không thể thiếu trong các hoạt động sản xuất và quản lý kho bãi hiện đại. Với hiệu suất vượt trội, chất lượng in sắc nét và độ bền cao, đây là lựa chọn tối ưu cho doanh nghiệp muốn nâng cao hiệu quả làm việc.